oĐiện trở than: các giá trị 100Ω, 180Ω, 470Ω, 1kΩ, 2.2kΩ, 4.7kΩ, 5.6kΩ, 330kΩ; công suất 0.25W; sai số 5%; hiển thị bằng vạch màu.
oĐiện trở kim loại: các giá trị 100Ω, 470Ω, 1kΩ, 4.7kΩ, 10kΩ, 33kΩ, 47kΩ, 100kΩ, 330kΩ, 470kΩ; công suất 1W; sai số 10%; hiển thị bằng số.
oĐiện trở sứ: các giá trị 1Ω – 10W, 10Ω – 5W, 10Ω – 10W, 15Ω – 10W, 20Ω – 10W, 22Ω – 10W; sai số 5%; hiển thị bằng số.
oTụ xoay có dải từ 10pF đến 120pF.
oTụ giấy có dải từ 50pF đến 500pF.
oTụ gốm: 0.01µF, 0.1µF, 0.22µF, 2.2µF; sai số 5%–10%; hiển thị bằng số.
oTụ hoá: 100µF–16V và 1000µF–25V; sai số 5%–10%; hiển thị bằng số.
oChiết áp: loại màng than, loại tinh chỉnh, công suất 1W.
o03 loa công suất 1W.
o05 đèn LED loại 5V.
o01 lõi ferit, đầu vào 220V, đầu ra 12V, dòng điện 1A.
o01 tirixto loại NEC2P4M hoặc tương đương.
o01 triac loại BTA06-600 hoặc tương đương.
o01 diac loại DB3 hoặc tương đương.
oMỗi loại 01 tranzito: C828, A546, H1061, A671 hoặc tương đương.
o01 bộ IC.
o01 bo mạch thử.
o01 hộp bảo vệ.
…………………………………………....